Màn hình LED hiển thị kỹ thuật số 4-20mA, RS485

 

Màn hình LED hiển thị kỹ thuật số 4-20mA, RS485 có nhiều phiên bản khác nhau như phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản RS485 và phiên bản có đầu ra relay. Với phiên bản RS485 sử dụng giao tiếp RS485 Modbus RTU dễ dàng kết nối, đối với phiên bản đầu ra relay là thường mở công suất tải của relay: 3A 30VDC/ 3A 250VAC


Màn hình LED hiển thị kỹ thuật số 4-20mA, RS485

 

Thông số kỹ thuật:

  • Nguồn cấp:
  • Phiên bản tiêu chuẩn và RS485:
    •  6 ~ 25VDC
    • Công suất tiêu thụ: 24V/40mA
  • Phiên bản đầu ra relay:
    • 8 ~ 25VDC
    • Công suất tiêu thụ: 24V/50mA
  • Trở kháng đầu vào loại điện áp: 30kΩ
  • Trở khách loại đầu vào 4-20mA: 250Ω
  • Kích thước màn hình: 0.56 inch 4 chữ số
  • Với phiên bản RS485:  giao thức Modbus RTU
  • Với phiên bản đầu ra relay: 3A 30VDC/ 3A 250VAC

 

Đèn báo tín hiệu

1. Phiên bản RS485:
Giao tiếp R:
 chỉ nhận báo dữ liệu

Giao tiếp T: chỉ báo gửi dữ liệu

Phiên bản chỉ ra relay: chỉ báo sáng khi relay S đóng

Mô tả tín hiệu cổng:

Ký Hiệu

Mô tả

PWR

Nguồn dương

GND

Nguồn âm

Ai

Đầu vào tín hiệu tương tự

mA

Đầu vào tín hiệu tương tự 4-20mA

Phiên bản RS485

485-

Tín hiệu RS485 B-

485+

Tín hiệu RS485 A+

Phiên bản đẩu ra relay

KA

Relay thường mở cổng đầu ra tiếp điểm

KB

 

2. Sơ đồ nối dây:

Màn hình LED hiển thị kỹ thuật số 4-20mA, RS485

 

3. Biểu đồ chuyển đổi trạng thái hiển thị và màn hình

Màn hình LED hiển thị kỹ thuật số 4-20mA, RS485

4. Mô tả các thông số

4.3 Tham số F2 cấu hình đầu ra relay

 

Tham số

Tên Tham số

Mô tả và phạm vi

Mặc định

Đọc và ghi

F2-0

Trạng thái đầu ra relay

Các điều kiện đầu ra ra đáp ứng, các trang thái đầu ra của relay:

0: không có điều khiển (ngắt kết nối)

1: Relay đóng

2: Relay bị ngắt

0

Đọc và ghi

F2-1

Loại điều kiện

0: Lớn hơn giá trị so sánh 1; 1: nhỏ hơn giá trị so sánh 2

2: Lớn hơn giá trị so sánh 1 và nhỏ nhỏ hơn giá trị 2

0

Đọc và ghi

F2-2

Giá trị so sánh 1

Phạm vi: 0 ~ 100%

50.0

Đọc và ghi

F2-3

Giá trị so sánh 2

Phạm vi: 0 ~ 100%

50.0

Đọc và ghi

F2-4

Khoảng trễ

Để tránh relay hoạt động thường gần giá trị sánh. Phạm vi: 0.0 ~ 80.0%

5.0

Đọc và ghi

F2-5

Trạng thái chuyển tiếp khi ngắt kết nối

Sau khi thiết lập F1-4, khi đạt đến điều kiện ngắt kết nối trạng thái của relay. Lưu ý: có mức độ cao hơn so với đầu ra relay so sánh.

0: không được sử dụng

1: Relay đóng

2: Relay bị ngắt kết nối

0

Đọc và ghi

 

4.4 Tham số F7:

Tham số

Tên Tham số

Mô tả và phạm vi

Mặc định

Đọc và ghi

F7-0

Địa chỉ

Phạm vi: 1 ~ 247

1

Đọc và ghi

F7-1

Baudrares

0: 1200bps ; 1: 2400bps ; 2: 4800bps 3: 9600bps ; 4: 19200bps ; 5: 38400bps

3

Đọc và ghi

F7-2

Định dạng dữ liệu

0: 8,1,None (data bits: 8, stop bit:1, parity: none)

1: 8,1,Even (data bits: 8, stop bit:1, parity: even)

2: 8,1, Odd(data bits: 8, stop bit:1, parity: odd)

3: 8,2,None (data bits: 8, stop bit:2, parity: none)

 

0

Đọc và ghi

F7-3

Độ trễ phản hồi

Độ trễ phản hồi giao tiếp: 0 ~ 500ms

5

Đọc và ghi

F7-4

Kiểu giao tiếp

 

0

Đọc và ghi

F7-5

Phục hồi tham số

Đặt thành 111 để khôi phục các thông số về cài đặt gốc

0

Đọc và ghi

F7-6

Mã sản phẩm

Mã module 0521H

1313

Chỉ đọc

F7-7

Thời gian gửi

Khoảng thời gian máy chủ gửi các khung dữ liệu trong giao tiếp Master-slave. Phạm vi: 0 ~ 100s

0.1

Đọc và ghi

F7-8

Phiên bản phần mềm

Phiên bản phần mềm hiển thị với  số thập phân. 1.00 tương ứng với V1.00

 

Chỉ đọc


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hệ thống giám sát cảnh báo rò rỉ nước online

Kết nối cảm biến công nghiệp Máy tính thông qua ứng dụng Insight Sensor

Thiết kế thiết bị điều khiển và giám sát âm thanh nhà yến - Smart Audio